Sự miêu tả
Olprinone là chất ức chế chọn lọc phosphodiesterase 3 (PDE3). Olprinone được sử dụng như một chất trợ tim với tác dụng co bóp và giãn mạch tích cực. Olprinone đã được báo cáo là cải thiện vi tuần hoàn và giảm viêm. Olprinone thường được sử dụng để tăng cung lượng tim sau phẫu thuật bắc cầu tim phổi (CPB). Olprinone được truyền với tốc độ 0,2 μg/kg/phút khi bắt đầu cai CPB. Olprinone cũng cho thấy tác dụng chống oxy hóa và chống viêm mạnh mẽ trong tổn thương phổi oxy hóa do phân su gây ra.
Thông tin kĩ thuật:
từ đồng nghĩa: Olprinonehydrochloride-Loprinonehydrochloride;3-pyridinecarbonitrile,1,2-dihydro-5-(imidazo(1,2-a)pyridin-6-yl)-6-metyl-2-o;e1020;xo-,monohydroclorua,monohydrat;OLPRINONEHCL;
Chứng chỉ: Chứng chỉ GMP, CFDA
Công thức phân tử: C14H10N4O • HCl
Trọng lượng công thức: 286,7
Độ tinh khiết: ≥98%
Công thức(Yêu cầu thay đổi công thức)
NỤ CƯỜI kinh điển: CC1=C(C=C(C(=O)N1)C#N)C2=CN3C=CN=C3C=C2.Cl
Thông tin vận chuyển và lưu trữ:
Bảo quản: -20°C
Vận chuyển: Nhiệt độ phòng ở lục địa Hoa Kỳ; có thể khác nhau ở nơi khác
Độ ổn định: ≥ 4 năm
Đọc tin tức mới nhất của chúng tôi

Jun.11,2025
Washing Resistance of 6-Amino-1,3-dimethyl-5-nitrosouracil in UV-Resistant Fabrics
The textile industry's pursuit of durable ultraviolet protection has led to the adoption of sophisticated chemical compounds originally developed for pharmaceutical applications.
Đọc thêm
Jun.11,2025
The Role of 6-Amino-1,3-dimethyluracil in the Biocatalytic Synthesis of Caffeine
The synthesis of complex alkaloids like caffeine represents one of the most sophisticated applications of modern pharmaceutical intermediates manufacturing.
Đọc thêm
Jun.11,2025
The Role of 6-Amino-1,3-dimethyluracil as a Pharmaceutical Intermediate in the Synthetic Route of Caffeine
The world of modern pharmaceutical manufacturing relies heavily on specialized chemical compounds known as pharmaceutical intermediates, which serve as crucial building blocks in the multistep synthesis of active drug ingredients.
Đọc thêm